Uncategorized

Thông Tin Thành Viên Nhóm NCT


NCT (Tiếng Hàn: 엔씨티) là nhóm nhạc nam thần tượng thế hệ mới của SM Entertainment. Nhóm không có giới hạn số thành viên. Hiện NCT đã có các nhóm nhỏ được thành lập: NCT Dream, NCT 127, NCT U, WayV

Kết quả hình ảnh cho nct

Công ty quản lý: SM Entertainment

Tên Fandom: NCTzen (với ý nghĩa là các fan đều là cư dân của NCT)

THÔNG TIN THÀNH VIÊN

TAEIL

Taeil_TOUCH_photo

Tên khai sinh: Moon Tae Il (문태일)

Nghệ danh: Taeil (태일)

Vị trí: Main Vocalist

Ngày sinh: 11/06/1994

Cung hoàng đạo: Song Tử

Con giáp: Tuất

Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc

Nhóm máu: O

Chiều cao: 171 cm

Cân nặng: 60 kg

Nhóm nhỏ: NCT U, NCT 127

Facts:

Năng khiếu: Guitar

Sở thích: Nghe nhạc, xem phim

Học vấn: Trường phổ thông khoa học Seoul (Seoul Science High School)

Thức ăn ưa thích: Thịt ba chỉ, Kem, Pizza, Thịt gà và tất cả các loại thịt khác

Mùa ưa thích: Mùa xuân

Thời tiết ưa thích: Một ngày có bầu trời trong xanh

Con số ưa thích: 1

Màu sắc ưa thích: Màu đen


 TAEYONG

df85c4a3b1e358bd01f2

Tên khai sinh: Lee Tae Yong (이태용)

Nghệ danh: Taeyong (태용)

Vị trí: Rapper, Visual, Dancer, Leader, Center

Nhóm nhỏ: NCT U, NCT 127

Ngày sinh: 01/07/1995

Cung hoàng đạo: Cự giải

Con giáp: Hợi

Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc

Nhóm máu: O

Chiều cao: 179 cm

Cân nặng: 57 kg

Facts:

Năng khiếu: Rap, Nấu nướng

Sở thích: Đọc rap, sáng tác Rhymes và Flows, Nhiếp ảnh

Điểm tự tin nhất trên cơ thể: Đôi mắt

Thói quen: Cắn móng tay, thường xuyên rửa tay, gọn gang, sạch sẽ.

Điểm mạnh: Rất tự tin, tốt bụng, luôn lo lắng, chăm sóc các thành viên khác, hay mua đồ ăn cho nhóm. Taeyong nhìn bề ngoài rất lạnh lùng nhưng là một người có trái tim nồng hậu và nhạy cảm

Điểm yếu: Hay càm ràm, là người theo chủ nghĩa hoàn hảo

Thức ăn ưa thích: Dưa gang, bánh Macaron vị dâu (Một loại bánh ngọt của Pháp làm từ lòng trắng trứng, đường cát, bột hạnh nhân và các loại màu thực phẩm), Kem vị trà xanh, mỳ Kalguksu

Phụ kiện ưa thích: nón Snapback, các loại tai nghe Headsets.

Thể loại nhạc ưa thích: Hip Hop

Con số ưa thích: 8

Màu sắc ưa thích: Màu đen

Mẫu người lý tưởng của Taeil: Một người dễ thương. Anh ấy thích kiểu tóc bob ngắn.



 DOYOUNG

DsE9kDZU4AE4Ta6

Tên khai sinh: Kim Dong Young (김동영)

Nghệ danh: Doyoung (도영)

Vị trí: Main Vocalist

Ngày sinh: 01/02/1996

Cung hoàng đạo: Bảo Bình

Con giáp:

Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc

Nhóm máu: B

Chiều cao: 182 cm

Cân nặng: 60 kg

Nhóm nhỏ: NCT U, NCT 127

Facts:

Năng khiếu / Sở thích: Thổi sáo

Thức ăn ưa thích: Bánh mỳ phô mai, dưa hấu, bỏng ngô, Kẹo ngậm vị xoài, Socola trắng

Phụ kiện ưa thích: MP3 Player, ví

Nhạc cụ ưa thích: Sáo, Bass guitar

Mùa ưa thích: Mùa xuân

Thời tiết ưa thích: Mưa phùn

Màu sắc ưa thích: Xanh dương

Siêu anh hùng ưa thích: Người nhện – Spiderman

Loài hoa ưa thích: Hoa bồ công anh

Mùi thơm ưa thích: Mùi kẹo bông (Cotton Candy)


JOHNNY

52030
Tên tiếng Hàn: Seo Young Ho (서영호)
Tên tiếng Anh: John Suh
Vị trí: Rapper, Dancer, Main Vocalist
Sinh nhật: 09/02/1995
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Chiều cao: 184 cm
Cân nặng: 68 kg
Nhóm máu: B
Nhóm nhỏ: NCT 127

Facts:
– Anh ấy được sinh ra ở Chicago, Hoa Kỳ.
– Được nhận vào SM Entertainment thông qua SM Global Audition tại Chicago vào tháng 9 năm 2007
– Johnny được đào tạo với EXO cho đến khi họ bắt đầu chuẩn bị ra mắt.
– Anh ấy có thể chơi piano.
– Sở thích: đọc và xem phim / video cũng như chụp ảnh
– Bí mật cơ thể: Dấu vết ở hông trái
– Thói quen: Bỏ tay và bỏ rác vào túi
– Anh ấy là bạn của Kai, Chanyeol, Suho, Sehun từ EXO.
– Muốn chuyển đổi cơ thể với Mark. (NCT 2018 Spring Fan Party)
-Mẫu người lý tưởng của Johnny: Một người cười với anh ta rất nhiều; một cô gái như Yoona (SNSD)


TEN

ten-nct-la-ai-6796fff4

Tên khai sinh: Chittaphon Leechaiyapornkul (เตนท์ ชิตพล นามสกุล ลี้ชัยพรกุล)

Nghệ danh: Ten (텐)

Vị trí: Main Dancer, Rapper, Vocalist

Ngày sinh: 27/02/1996

Con giáp:

Cung hoàng đạo: Song Ngư

Nơi sinh: Bangkok, Thái Lan

Nhóm máu: A

Chiều cao: 177 cm

Cân nặng: 59 kg

Nhóm nhỏ: NCT U, WayV

Facts:

Con số ưa thích: 10

Thức ăn ưa thích: Bánh ngọt vị socola, Bánh pudding socola, Socola đen, các loại Sushi (ví dụ Sushi cá hồi), bánh mỳ Naan, mỳ Tteokbokki, mỳ xào Pad Thái, Cà rem vị trà xanh

Sở thích: Chơi thể thao, hội họa, ca hát, nhảy, rap và chơi với thú cưng

Mùa ưa thích: Mùa hè

Thời tiết ưa thích: Nắng

Màu sắc ưa thích: Đen

Môn thể thao ưa thích: Lướt sóng, trượt tuyết

Môn học ưa thích: Hội họa

Mẫu phụ nữ lý tưởng: Phụ nữ có làn da rám nắng


JAEHYUN

a1486327455dfa33b2252135a95fcb27

Tên khai sinh: Jung Yoon Oh (정윤오)

Nghệ danh: Jaehyun (재현)

Nickname: Casper, J, WooJae (viết tắt của uri jaehyun)

Vị trí: Lead Vocalist, Lead Dancer, Visual

Ngày sinh: 14/02/1997

Cung hoàng đạo: Bảo bình

Con giáp: Sửu

Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc

Nhóm máu: A

Chiều cao: 184 cm

Cân nặng: 63 kg

Nhóm nhỏ: NCT U, NCT 127

Facts:

Năng khiếu: đọc Rap, chơi Piano, chơi bóng rổ

Sở thích: chơi Piano và thể thao

Điểm tự tin nhất trên cơ thể: đôi bàn tay

Đặc điểm bí mật trên cơ thể: Có rất nhiều tóc

Điểm mạnh: là một “ con Virus Hạnh phúc”, dễ thương

Điểm yếu: Rất nhạy cảm

Thức ăn ưa thích: các loại thịt, cà ri heo, đào, kem vị trà xanh

Phụ kiện ưa thích: Vòng đeo tay

Mùa ưa thích: Mùa xuân

Thời tiết ưa thích: Tuyết

Hương vị ưa thích: mùi cây oải hương – Lavender

Cuốn sách ưa thích: Courage to be Disliked

Thể loại truyện ưa thích: Thần thoại, viễn tưởng – Fantasy.

Thể loại nhạc ưa thích: Hip-Hop

Phim điện ảnh ưa thích: phim hoạt hình Người đẹp và quái thú – Beauty and the Beast

Thể loại phim ưa thích: Phim kinh dị

Chương trình truyền hình ưa thích: Siêu nhân trở lại – The Return of Superman

Siêu anh hùng ưa thích: Captain America

Môn thể thao ưa thích: Bóng rổ

Màu sắc ưa thích: Màu trắng

Loài hoa ưa thích: Hoa hồng

Ngày lễ ưa thích: Giáng sinh

Mẫu phụ nữ lý tưởng: Một người có mái tóc dài và thẳng


MARK

mark-nct3

Tên khai sinh: Mark,Lee Min Hyun (마크, 이민형)

Nghệ danh: Mark (마크)

Nickname: Mul

Vị trí: Main Rapper, Vocalist, Maknae

Ngày sinh: 02/08/1999

Cung hoàng đạo: Sư tử

Con giáp: Mão

Nơi sinh: Vancouver, Canada

Nhóm máu: A

Chiều cao: 174 cm

Cân nặng: 60 kg

 Nhóm nhỏ: NCT Dream, NCT U, NCT 127

Facts:

Sở thích: chơi guitar

Năng khiếu: Rap, Guitar, Bóng chày

Con số: 2

Thức ăn: bánh mỳ vòng Bagels, bánh cookie, kem vani, kimchi, cơm nắm, dưa hấu, mì xào Jajangmyeon, khoai tây chiên, bánh mỳ, socola.

Giờ ưa thích trong ngày: nửa đêm

Mùa ưa thích: mùa thu

Thời tiết ưa thích: gió

Ngày lễ ưa thích: Giáng Sinh

Thể loại nhạc ưa thích: R&B, Rap, Groovy, Dance

Thể loại phim ưa thích: Những bộ phim truyền cảm hứng

Địa điểm ưa thích: Canada

Môn thể thao ưa thích: Cầu lông, trượt tuyết

Ước mơ: Mọi người sẽ hạnh phúc khi nghe nhạc của anh


YUTA

yuta

Tên khai sinh: Nakamoto Yuta (中本悠太)

Nghệ danh: Yuta (유타)

Nickname: Guardian of Takoyaki, Osaka Prince, Takoyaki Prince, Yakisoba Prince

Vị trí: Main Dancer, Rapper, Vocalist

Ngày sinh: 26/10/1995

Cung hoàng đạo: Thiên Yết

Con giáp: Hợi

Nơi sinh: Osaka, Nhật Bản

Nhóm máu: A

Chiều cao: 176 cm

Cân nặng: 60 kg

Nhóm nhỏ: NCT 127

Facts:

Năng khiếu: Vũ đạo, bóng đá

Sở thích: Đá bóng, đi chơi với bạn bè

Thức ăn ưa thích: Dưa hấu, cơm hộp Bento, bánh Takoyaki, mỳ Tteokbokki, cơm chiên cua, bánh ngọt vị trà xanh.

Phụ kiện ưa thích: các loại khuyên tai

Ngày lễ ưa thích: Giáng sinh

Thể loại nhạc ưa thích: Rock

Nghệ sỹ ưa thích: nhóm One Ok Rock

Diễn viên ưa thích: Lee Min Jeong

Chương trình yêu thích: Kỵ sĩ mặt nạ – Kamen Rider

Siêu anh hùng ưa thích: Kamen Rider, Peter Pan, Iron Man

Thú cưng ưa thích: Chó

Màu sắc ưa thích: Vàng

Mẫu bạn gái lý tưởng: Một cô gái tóc ngắn, phải thấp hơn Yuta 15 cm, có lòng nhân hậu và nhất là không được “chảnh chọe”


WINWIN

d4a386a3d24deb7516e4524bc6d9b22df540dbe92031b25177b5463f36d196b8-639x800

Tên khai sinh: Dong Si Cheng (董思成)

Nghệ danh: Win Win (윈윈)

Vị trí:  Lead Dancer,  Vocalist

Ngày sinh: 28/10/1997

Cung hoàng đạo: Thiên Yết

Con giáp: Sửu

Nhóm máu: B

Chiều cao:  178 cm

Cân nặng: 60 kg

Nhóm nhỏ: NCT U, NCT 127, WayV

Facts:

Năng khiếu: Các điệu nhảy truyền thống Trung Quốc

Học vấn: Học viện nghệ thuật trung ương (The Central Academy Of Drama)

Place of Birth: Ôn Châu, Triết Giang, Trung Quốc

Thức ăn ưa thích: Lẩu, bánh Tiramisu, Samgyeopsal (Một món ăn phổ biến ở Triều Tiên, thường được ăn vào buổi tối), Dâu tây, Nấm, Khoai tây chiên

Thức uống ưa thích: Macchiato vị Caramel, Nước ngọt, Nước cam

Sơ thích: chơi Piano, xem phim, bơi lội

Thói quen: Ngủ với hai mắt không nhắm hết

Màu sắc ưa thích: Đen và trắng

Nghệ sỹ ưa thích: EXO, Jay Chou – Châu Kiệt Luân

Phim điện ảnh ưa thích: The Pursuit of Happyness – Mưu cầu hạnh phúc

Phim hoạt hình ưa thích: One Piece


RENJUN


NCT-Dream-Renjun-3

Tên khai sinh: Huang Ren Jun (黄仁俊)

Nghệ danh: Renjun (런쥔)

Vị trí: Lead Vocalist

Ngày sinh: 28/06/2000

Cung hoàng đạo: Cự giải

Con giáp: Thìn

Nơi sinh: Cát Lâm (Jilin), Trung Quốc

Nhóm máu: O

Chiều cao: 1m70

Cân nặng: 52 kg

Nhóm nhỏ: NCT Dream

Facts:

Sở thích: vẽ Moomin (nhân vật hoạt hình nổi tiếng của Phần Lan. Moomin có cái đầu to lớn như hà mã nhưng khuôn mặt hiền lành và thân hình trắng muốt)

Năng khiếu: Chạy vòng vòng với hula hoop (vòng lắc mátxa)

Môn học ưa thích: Tiếng Hàn

Môn học ghét nhất: Không có

Sunbae (Tiền bối) ưa thích: Lay (EXO)

Renjun nói anh ấy đã tập múa ba lê và múa đương đại

Ước mơ: Có một cuộc sống hạnh phúc


JENO

Jeno-nct-u-41690464-1920-1280

Tên khai sinh: Lee Je No (이제노)

Nghệ danh: Jeno (제노)

Vị trí: Lead Dancer, Lead Rapper, Vocalist, Visual

Ngày sinh: 23/04/2000

Cung hoàng đạo: Kim Ngưu

Con giáp: Thìn

Nơi sinh: tỉnh Incheon, Hàn Quốc

Nhóm máu: A

Chiều cao: 171 cm

Cân nặng: 45kg

Nhóm nhỏ: NCT Dream

Facts:

Sở thích: Xem phim hoạt hình ONE PIECE, chơi guitar

Năng khiếu: Diễn xuất, làm người mẫu (biểu diễn thời trang)

Thức ăn: Sữa socola, bánh Glazed donut, dưa hấu, mỳ Ramen, gà rán, hamburger, kem, đá bào, socola đắng, súp hải sản, mỳ Jjampong, dưa chua

Bông hoa ưa thích: Hoa anh đào

Thời tiết ưa thích: Gió, mùa đông

Mùi ưa thích: Mùi bạc hà

Môn học ưa thích: Lịch sử, khoa học

Môn học ghét nhất: Toán học

Con vật ưa thích: Ngựa

Màu sắc ưa thích: Xanh da trời

Nghệ sỹ ưa thích:  Super Junior: Donghae , Siwon, NCT: Jaehyun, nhóm Dynamic Duo, Maroon 5, Yoo Jaesuk

Bộ phim ưa thích: Chappie, Đội quân siêu trộm (The Thieves), Vua sư tử )The Lion King), Naruto


HAECHAN

can-tat-vu-dao-cua-girlgroup-big3-phai-chang-co-may-nhay-moi-cua-5ef

Tên khai sinh: Lee Dong Hyuck (이동혁)

Nghệ danh: Haechan (해찬)

Nickname: Dongsookie, Dong Ah Haechan

Vị trí: Main Vocalist, Lead Dancer

Ngày sinh: 06/06/2000

Cung hoàng đạo: Song Tử

Con giáp: Thìn

Nơi sinh: đảo Jeju, Hàn Quốc

Nhóm máu: AB

Chiều cao: 171 cm

Cân nặng: 57 kg

Nhóm nhỏ: NCT 127. NCT Dream

Facts:

Sở thích: Chơi Piano, nghe nhạc, ca hát

Năng khiếu: Vũ đạo, bóng đá

Môn học ưa thích: Âm nhạc

Môn học ghét nhất: Khoa học

– Muốn thay đổi cơ thể với Johnny vì chiều cao của anh ấy.
– Haechan bị gãy xương ống chân phải trong khi chuẩn bị cho buổi biểu diễn sắp tới và đã đến bệnh viện, anh ấy sẽ bị loại khỏi tất cả các lịch trình trong khi anh ấy hồi phục. (Đăng bởi Smtown vào ngày 19-12-2018)
– Mẫu người lý tưởng : Người có giọng hát hay. Một người có giọng nói dễ nghe. Anh ấy thích tóc ngắn.


JAEMIN

e4a5c8415e4e506b2e74aa14f967397a

Tên khai sinh: Na Jae Min (나재민)

Nghệ danh: Jaemin (재민)

Nickname: Nana

Vị trí: Lead Dancer, Lead Rapper, Vocalist, Visual

Ngày sinh: 13/08/2000

Cung hoàng đạo: Sư tử

Con giáp: Thìn

Nơi sinh: Seoul, Hàn Quốc

Nhóm máu: AB

Chiều cao: 176,5 cm

Cân nặng: 60 kg

Nhóm nhỏ: NCT Dream

Facts:

Sở thích: Sáng tác ca khúc, xem Anime

Năng khiếu: Nấu ăn, bóng chày

Con số: 3

Màu sắc ưa thích: trắng

Mùa ưa thích: mùa thu

Thức ăn, thức uống: mỳ Ramen, Pizza khoai tây, thức ăn nhanh, các món thạch, socola, quả đào, sữa socola, trà xanh, mỳ Tteokbokki, gà rán

Thức ăn ghét nhất: bánh Snack vị dâu

Thể loại phim ưa thích: Phim kinh dị

Bộ phim ưa thích: Iron Man

Thể loại nhạc ưa thích: Hip-Hop

Tiền bối ưa thích: Heechul (Super Junior)

Cách xả stress: Nghe nhạc

Điều làm mỗi buổi sáng: Ăn một quả táo

Điều làm trước khi đi ngủ: Uống sữa

Không thích: vòng lắc matxa Hula-hoop

Thú cưng ưa thích: Chó


CHENLE

nct-chenles-family-has-no-problem-having-a-korean-daughter-in-law-photo-by-nct-facebook

Tên khai sinh: Zhong Chen Le (鍾辰樂)

Nghệ danh: Chen Le (천러)

Nickname: Lele (樂樂), Broom

Vị trí: Main Vocalist

Ngày sinh: 22/11/2000

Cung hoàng đạo: Thiên Yết

Nơi sinh: Thượng Hải, Trung Quốc

Nhóm máu: A

Chiều cao: 174,2 cm

Cân nặng: 58 kg

Nhóm nhỏ: NCT Dream

Facts:

Sở thích: Nấu ăn, Bóng đá, Phân tích các bài hát

Năng khiếu: Ca hát, Chơi piano, Bóng rổ


 JISUNG

DuYZtA9VYAAETEG
Tên sinh: Park Ji Sung (박지성)
Chức vụ:Main Dancer, Vocalist, Sub-Rapper, Maknae
Sinh nhật: 05/02/2002
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Chiều cao: 178,8 cm
Trọng lượng: 60 kg
Nhóm máu: O

Nhóm nhỏ: NCT Dream

Facts:
– Sinhra ở Seoul, Hàn Quốc, nhưng sống ở Busan trong 3-4 năm.
-Mônthể thao yêu thích: Bóng đá
– Nghệ sĩ yêu thích: Kai của EXO
– Sở thích: Rapping, Dancing, Singing
– Môn học yêu thích của anh là Giáo dục thể chất và Xã hội học, anh ghét tất cả các môn học còn lại .
– Jisung có bàn tay và bàn chân rất lớn.
– Jisung nói rằng biệt danh của anh ấy là “Jwi” (chuột) vì anh ấy trông giống như một con chuột. (Phỏng vấn MTV)
– Anh ấy sợ gián.
– Jisung nói rằng anh ta có đôi tay ma thuật khi anh ta phá vỡ mọi thứ anh ta chạm vào.
– Thành viên ở bẩn nhất


KUN

832e45bd46fd1d1be941014323369b02021acae62be8f310db7f56781c127f2c-640x800
Tên thật: Qian Kun (錢)
Tên tiếng Hàn: Jeon Gon (전곤)
Vị trí: Vocalist
Sinh nhật: 01/01/1996
Cung hoàng đạo: Ma Kết
Chiều cao: 176 cm (5’9)
Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
Nhóm máu: B
Nhóm nhỏ: NCT U, WayV

Facts:
–  Sinh ra ở Phúc Kiến, Trung Quốc.
– Anh ấy không có anh chị em nào.
– Biệt danh của anh là: Little Kun Kun, Xiaodan, Dandan, Fat Kun (biệt danh của Lucas)
– Anh có thể nói tiếng Trung và tiếng Hàn.
– Anh ấy có thể chơi piano.
– Kun được biết đến như một đầu bếp thực sự giỏi. (vlive 18.02.25)
– Kun có hai chú chó tên Xiao Mi và Fei Fei.
– Vào ngày 30 tháng 1 năm 2018, có thông báo rằng anh sẽ ra mắt tại NCT.


JUNGWOO

jw-1jpg
Tên thật: Kim Jung-woo (김정우)
Tên tiếng Trung: Jin Ting You (金廷祐)
Vị trí:Lead Vocalist, Lead Dancer
Sinh nhật: 19/02/1998
Dấu hiệu hoàng đạo: Song Ngư
Chiều cao: 180 cm (5 ‘ 11 ″)
Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
Nhóm máu: AB
Nhóm nhỏ: NCT U, NCT 127

Facts
– Anh ấy sinh ra ở Sanbon-dong, Gunpo, Hàn Quốc.
– Anh có một chị gái.
– Anh ấy được giới thiệu là một tân binh SM mới vào ngày 18 tháng 4 năm 2017.
– Vào ngày 30 tháng 1 năm 2018, có thông báo rằng anh sẽ ra mắt tại NCT. (NCT U)
– Vào ngày 16 tháng 9 năm 2018, có thông báo rằng anh ấy cũng sẽ ra mắt trong NCT 127.
– Biệt danh của anh ấy là Jungwoos / Juwoos và Snoopy (vì anh ấy thích Snoopy).
– Thực sự thích xem bóng đá và đội bóng yêu thích của anh ấy là Manchester City (nói theo vlive của họ)
– Anh ấy có thể nói tiếng Trung Quốc.
– Anh ấy cũng giỏi bắt chước mọi người.
– Thích: Chơi bóng đá / bóng đá
– Jungwoo có một sự thèm ăn rất lớn và thích những phần lớn.
– Jungwoo nói Mark và Doyoung là những thành viên anh ấy thân nhất. (vlive 18.02.19)
– Anh ấy thân với Woojin của Stray Kids. (Woojin cũng là một thực tập sinh của SM)
– Bài hát khiến anh ấy muốn trở thành một nghệ sĩ: Justin Bieber’s’s All All It It (Playlist của Apple NCT)
– Muốn chuyển đổi cơ thể với Ten vì anh ấy rất quyến rũ. (NCT 2018 Spring Fan Party)


LUCAS

5b78baf03b03c-1775754514209068546398468977239029130271581n
Tên khai sinh: Huang Xu Xi / Wong Yuk-hei (黃旭熙)
Tên tiếng Hàn: Hwang Wook-hee (황욱희)
Vị trí: Lead Rapper, Lead Dancer, Sub Vocalist
Sinh nhật: 25/01/1999
Cung hoàng đạo: Bảo Bình
Chiều cao : 183 cm
Trọng lượng: 65 kg
Nhóm máu: O
Nhóm nhỏ: NCT U, WayV

Facts:
– Anh ấy sinh ra ở Hồng Kông, Trung Quốc.
– Gia đình: Bố anh là người Trung Quốc, mẹ anh là người Thái. Anh ấy có một em trai.
– Anh ấy được giới thiệu là một thực tập sinh SM Rookies mới vào ngày 5 tháng 4 năm 2017.
– Anh ấy nói tiếng Quảng Đông, tiếng Quan Thoại, tiếng Anh và tiếng Hàn.
– Lucas thích các món ăn cay (Jungwoo nói trên vLive với Jaehyun và Johnny)
– Lucas không thích vị ngọt của anh ấy bữa ăn. (vlive)
– Anh ấy thích chơi trên các trò chơi trên PC.
– Anh ấy thực sự thích chó. (Phỏng vấn MTV Châu Á)
– Thích: Thức ăn, tập thể dục, chó, bố mẹ anh ấy
– Đặc sản: Nháy mắt
– Lucas ăn rất nhiều. Anh ấy ăn nhiều nhất trong số tất cả các thành viên. (Phỏng vấn MTV Châu Á)
– Sở thích của anh ấy đã được thực hiện, trước khi gia nhập SM, anh ấy đã làm việc rất nhiều. (Phỏng vấn MTV Châu Á)
– Vào ngày 30 tháng 1 năm 2018, có thông báo rằng anh sẽ ra mắt tại NCT.
– Muốn chuyển đổi cơ thể với Kun vì anh ấy muốn nấu ăn ngon.
– Vào ngày 19 tháng 10 năm 2018, Lucas ra mắt với tư cách là một người mẫu, anh đi trên đường băng cho thương hiệu Kye.


XIAO JUN

AiYf8UeH_400x400
Tên khai sinh: Xiao Dejun (肖德俊)
Tên tiếng Hàn: So Deok Jun (소덕)
Vị trí: Main Vocalist, Rapper, Visual
Sinh nhật: 08/08/1999
Dấu hiệu hoàng đạo: Sư Tử
Nhóm máu: A
Chiều cao: 173 cm (5’8)
Trọng lượng: N / A
Nhóm nhỏ: WayV, NCT U

Facts:
– Anh sinh ra ở Quảng Đông, Trung Quốc
– Gia đình của Xiao Jun (cha và anh trai) cũng tham gia vào ngành công nghiệp âm nhạc
– XiaoJun là người tham gia X-Fire (Chương trình Sinh tồn Trung Quốc)
– Được giới thiệu là một SM Rookies vào ngày 17 tháng 7 năm 2018
– Anh ấy có thể chơi Ukulele, piano, guitar và trống
– Sở thích: Viết bài hát, đọc, xem phim và ăn uống mà không dừng lại
– Anh ấy muốn trở thành một đặc vụ khi anh ấy còn nhỏ
– Màu sắc ưa thích: Màu xanh lá cây

– Anh ấy ngủ mở mắt

– Được công bố vào ngày 31, Năm 2018 anh sẽ ra mắt trong WayV


HENDERY

5c107ded2d8e3b6be8a86bef732a3703

Tên khai sinh: Won Kunhang / Huang Guanheng (黄冠亨)
Tên tiếng Hàn: Hwang Kwan Hyung (형)
Vị trí: Lead Dancer, Vocalist, Rapper, Visual
Sinh nhật: 28/09/1999
Cung hoàng đạo: Thiên Bình
Nhóm máu: O
Chiều cao : 175 cm
Nhóm nhỏ: WayV, NCT U

Facts:
– Anh được sinh ra tại Macau, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
– Hendery có 3 chị gái
– Anh đã được giới thiệu như một Rookies SM vào ngày 17 Tháng Bảy năm 2018
– Favorite Song: Justin Bieber “Love Yourself”
– Màu sắc ưa thích: Pink
– Anh yêu bóng rổ, Billiards, và Walking
– Thời gian ưu tiên trong ngày: 6-7h tối
– Sở thích: Nhảy múa trong khi đi bộ
– Thông báo Hendery sẽ ra mắt trong WayV vào ngày 31 tháng 12 năm 2018


YANGYANG

Yang_Yang_(Take_Off)
Tên Sinh: Liu Yangyang
Vị trí: Main Rapper, Lead Dancer, Vocalist, Maknae
Ngày sinh: 10/10/2000
Cung hoàng đạo: Thiên Bình
Nhóm máu: O
Nhóm nhỏ: WayV, NCT U

Facts:
– Anh được sinh ra tại Đài Loan, sống ở Đức
– Anh đã được giới thiệu như một SM Rookies Tháng Bảy 17, 2018
-Anh không có một nickname bởi vì mọi người nghĩ Yangyang là một nickname
-Anh muốn được gọi là Yangyang hay Xiao Yang (Little Sheep)

– Có thể nói tiếng Đức và tiếng Anh
– Thông báo YangYang sẽ ra mắt trong WayV vào ngày 31 tháng 12 năm 2018


SHOTARO

20200923083507529wrno-1600822209666430166408-crop-16008222334011743993623
Tên thật: Osaki Shotaro (大崎将太郎)
Vị trí: Dancer
Ngày sinh: 25/11/2000
Cung hoàng đạo: Nhân Mã
Chiều cao: 178 cm

Nhóm máu: A
Nhóm nhỏ: NCT U

Facts:

– Shotaro được giới thiệu là thành viên mới của NCT vào ngày 23 tháng 9 năm 2020 trong ‘Resonance Live Event – Wish 2020’ phát sóng ở Vlive

– Anh ấy sinh ra tại Kanagawa, Japan

– Sở thích: xem mukbang, nhảy, bóng rổ

– Đồ ăn ưa thích: Sushi, Tango, bánh kem, những đồ ăn có vị ngọt

– Điểm thu hút trên gương mặt: đôi mắt cười


SUNGCHAN

260019bf4adc86f1d6b172d2730dcf2f
Tên thật: Jung Sung Chan (정성찬)
Vị trí: Rapper
Ngày sinh: 13/09/2001
Cung hoàng đạo: Xử Nữ
Chiều cao: 182 cm
Nhóm máu: A
Nhóm nhỏ: NCT U

Facts:

– Sungchan được giới thiệu là thành viên mới của NCT vào ngày 23 tháng 9 năm 2020 trong ‘Resonance Live Event – Wish 2020’ phát sóng ở Vlive
– Sungchan sinh ra tại Seoul, South Korea.
– Sở thích: tập thể dục, chơi game, đá banh, viết rap
– Đồ ăn ưa thích: cá sống, sushi
– Đặc điểm thu hút: chiều cao

One thought on “Thông Tin Thành Viên Nhóm NCT

Leave a comment

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.